Kobe Steel, Ltd.

Lĩnh vực: Công nghiệp nặng

Slogan:

Website:

Kobe Steel, Ltd. là nhà sản xuất hàng đầu Nhật Bản, hoạt động kinh doanh bao trùm ở các lĩnh vực thép, hàn, nhôm, đồng, máy móc, khai thác tài nguyên, giải pháp môi trường, máy móc xây dựng và nhiều lĩnh vực khác. Trong năm tài khóa 2010, tính đến hết tháng 3/2011, Kobe Steel có tổng doanh thu lên tới 1,86 tỷ yen (22,35 tỷ USD) với tổng số nhân công là 34.722.

  • 9-12, Kita-Shinagawa 5-chome,
  • Shinagawa-ku
  • Tokyo,141-8688 Nhật Bản
  • +81-3-5739-6000
  • +81-3-5739-6903
  • [email protected]
  • Hiroshi Sato, Chủ tịch, Giám đốc điều hành

Lịch sử phát triển

1905: Được thành lập dưới tên Kobe Seikosho (Kobe Steel Works) of trading firm Suzuki Shoten.

1911: Sáp nhập thành Kabushiki Kaisha Kobe Seikosho (Kobe Steel Works, Ltd.).

1915: Bắt đầu sản xuất máy nén cao áp đầu tiên ở Nhật Bản.

1926: Khánh thành nhà máy ximăng tích hợp đầu tiên tại Nhật Bản.

1930: Bắt đầu sản xuất xẻng điện dùng trong khai thác mỏ đầu tiên ở Nhật Bản.

1959: Khánh thành Kobe Works, chuyển Kobe Steel thành nhà sản xuất thép tích hợp.

1970: Đưa Kakogawa Works đi vào hoạt động như là lá cờ đầu trong ngành cán thép.

1986: Khai trương văn phòng tại Bắc Kinh, Trung Quốc.

1988: Khai trương trụ sở chính nhánh tại Mỹ ở thành phố New York.

1995: Tổn thất 102 tỷ yen sau vụ siêu động đất Hanshin-Awaji.

1996: Ra mắt doanh nghiệp cung cấp điện (IPP), mọi điện năng được cung cấp bởi nhà máy điện lực Kansai.

2001: Thành lập liên minh toàn cầu với CNH Global NV dành cho lĩnh vực máy móc xây dựng.

2005: Kỷ niệm 100 năm thành lập.

2008: Bắt đầu đưa vào hoạt động nhà máy quy mô lớn sử dụng quy trình UBC® (Upgraded Brown Coal) Process ở Nam Kalimantan, Indonesia. Hiện đang tiếp thị quy trình UBC Process.

2010: Nhà máy thương mại đầu tiên trên thế giới sử dụng quy trình ITmk3® Process bắt đầu sản xuất cốm sắt ở Minnesota, Mỹ.
       Ra mắt chiến lược kinh doanh với tầm nhìn từ trung hạn tới dài hạn, mang tên Kobelco vision “G.” Đặt kế hoạch tăng doanh số bán hàng từ 2.000 tỷ tới 3.000 tỷ trong vòng 5-10 năm tới.

Các sản phẩm/dịch vụ chính

-Kobe EN&M Vietnam Co., Ltd.
 Mô tả: thiết kế chế tạo các trang thiết bị hóa chất như là: thiết bị trao đổi nhiệt, tháp & các loại bồn áp lực,  khung sườn kết cấu thép và các loại máy công nghiệp khác.
Website: http://www.kev.com.vn/vi/

-Kobelco Compressors Vietnam Co.,LTD
Mô tả: Máy nén khí dùng dầu, máy nén khí không dầu, phụ kiện máy nén, trục vít làm lạnh. 
Website:  http://www.kobelco-comp.co.jp/e/index.html

-Kobelco Construction Machinery Vietnam Co., Ltd.
Mô tả: Tiếp thị máy xúc thủy lực
Website: http://www.kobelco.com.vn/

-Kobelco Eco-Solutions Vietnam Co., Ltd.
Mô tả: Sản xuất và bán máy xử lý nước, máy xử lý nước thải.
Website: http://www.kobelco-eco.co.jp/english/corporate.html

-Kobelco Trading Vietnam Co., Ltd
Mô tả: Xuất/nhập thép, thép nguyên liệu, kim loại màu, máy móc và máy hàn. Tiếp thị tại Việt Nam.
Website: http://www.shinsho.co.jp/english/info/index4.html